[Cập nhật] Học phí đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2023 mới nhất

Ngoài chất lượng giảng dạy, học phí luôn là vấn đề mà các sinh viên quan tâm nhiều nhất khi đã và đang chuẩn bị bước vào ngôi trường nào đó. Nếu bạn đang tìm hiểu về mức học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thì tham khảo ngay bài viết này. Danang.Plus sẽ cập nhật mức học phí mới nhất để độc giả tham khảo.

Thông tin về Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Dưới đây là một số thông tin chung về Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Bạn đọc tham khảo trước khi tìm hiểu mức học phí của ngồi trường này nhé.

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Da Nang Architecture University
  • Tên viết tắt: DAU
  • Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
  • Số điện thoại: 0236.2210030 – 2210031 – 2210032
  • Website: https://dau.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/
  • Email: [email protected]
  • Trang tuyển sinh: https://tuyensinh.dau.edu.vn/
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0866 254 999
Advertisements

thông tin học phí đại học kiến trúc Đà Nẵng

Học phí Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2022 – 2023

Dưới đây là danh sách liệt kê tiền học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng theo từng ngành mà bạn có thể tham khảo:

Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Học phí
Kiến trúc 7580101 V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý); V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn); V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) 770.000 đồng/tín chỉ
Quy hoạch vùng và đô thị

  • Quy hoạch vùng và Đô thị
  • Kiến trúc cảnh quan
7580105 715.000 đồng/tín chỉ
Thiết kế nội thất 7580108 715.000 đồng/tín chỉ
Thiết kế đồ họa

  • Thiết kế đồ họa
  • Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện
7210403 V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý), V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn); V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh); H00 (Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu, Văn ) 715.000 đồng/tín chỉ
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) 670.000 đồng/tín chỉ
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 670.000 đồng/tín chỉ
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 670.000 đồng/tín chỉ
Quản lý xây dựng 7580302 670.000 đồng/tín chỉ
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 670.000 đồng/tín chỉ
Công nghệ thông tin 7480201 670.000 đồng/tín chỉ
Quản trị kinh doanh 7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) 615.000 đồng/tín chỉ
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 670.000 đồng/tín chỉ
Quản trị khách sạn 7810201 670.000 đồng/tín chỉ
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 670.000 đồng/tín chỉ
Ngôn ngữ Anh

  • Tiếng Anh biên – phiên dịch
  • Tiếng Anh du lịch
7220201 D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh); D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh) 615.000 đồng/tín chỉ
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 615.000 đồng/tín chỉ

Lưu ý: Đây là mức học phí tham khảo, con số này có thể tăng hoặc giảm tùy vào công văn của trường nhưng mức độ chênh lệch không đáng kể.

Advertisements

Học phí Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2022 - 2023

Dự kiến học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2023 – 2024

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, mức thu học phí sẽ tăng lên 10%. Do đó, dưới đây là mức học phí dự kiến năm 2023 – 2024. Do đó, đây không phải là con số chính xác nhất, Ban lãnh đạo trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng sẽ công bố mức cụ thể sau khi có đề án tăng/ giảm học phí của Bộ GD&ĐT

Ngành học Mức học phí
Kiến trúc (chất lượng cao) 874.000 đồng /tín chỉ
Quy hoạch vùng và đô thị, thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất 786.000 đồng/tín chỉ
Kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 737.000 đồng/tín chỉ
Tài chính ngân hàng, quản trị kinh doanh 676.000 đồng/tín chỉ
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 737.000 đồng/tín chỉ
Các ngành ngôn ngữ 676.000 đồng/tín chỉ

Lưu ý: Danang.Plus sẽ cập nhật sớm nhất mức học phí chính xác khi có thông báo chính thức của trường.

Advertisements

Dự kiến học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2023 - 2024

Tuyển sinh Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Nếu đang có ý định nộp hồ sơ xét tuyển vào Đại học Kiến trúc Đà Nẵng, hãy tham khảo thông tin bên dưới:

Hồ sơ tuyển sinh

  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Bản chính giấy chứng nhận môn vẽ mỹ thuật,…của các trường đại học tổ chức thi để đăng ký xét tuyển vào các ngành năng khiếu.
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT có chứng thực
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng học phí

Phương thức tuyển sinh

  • Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét học bạ THPT

Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào

Advertisements

Đối với phương thức 1: Căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp và công bố điểm chuẩn trên website.

Đối với phương thức 2:

  • Xét điểm trung bình của tất cả các môn trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 năm lớp 12): Điểm TB các môn >= 6.0
  • Xét điểm trung bình của cả năm học lớp 12: Điểm TB cả năm học >= 6.0
  • Xét điểm trung bình của 3 môn học của 2 học kỳ lớp 12: Điểm TB 3 môn >= 18 điểm

Tuyển sinh Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Các câu hỏi thường gặp khác

Mã trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng là gì?

Advertisements

Mã trường Đại học là KTD, bạn có thể dùng nó để ghi vào phiếu đăng ký nguyện vọng.

Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng có tăng dần mỗi năm?

Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng sẽ thay đổi theo từng năm. Nó có thể tăng hoặc giảm nhưng thường là tăng và không đáng kể. Nhà trường sẽ ra công văn để thông báo trước khi bắt đầu học kỳ mới.

Trên đây là học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng mà độc giả có thể tham khảo. Chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm và chính xác nhất những thông tin tuyển sinh và học phí của Đại học Kiến trúc. Bạn có thể tham khảo học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng trên kênh. Đừng quên theo dõi Danang.Plus để cập nhật mức học phí mới nhất năm 2023 – 2024 nhé.