Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng mới cập nhật 2022

Mỗi tân sinh viên phải hết sức cố gắng, theo dõi sát sao điểm chuẩn của các trường Đại học theo ngành nguyện vọng mình mong muốn. Cùng Danang.Plus tìm hiểu điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 ngay trong bài viết dưới đây nhé!

Giới thiệu trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng với nhiều năm trong lĩnh vực đào tạo và đưa các sinh viên ra trường với những kỹ năng, kiến thức thực tiễn chuyên môn hóa cao.

Advertisements

Trường trang bị các thiết bị đào tạo hiện đại cùng với đội ngũ giảng viên chuyên môn đạt chuẩn quốc tế giúp nâng cao tay nghề của sinh viên sát sao với thực tiễn.

Với 60 năm xây dựng và phát triển, trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng không ngừng đổi mới để theo kịp chuẩn mực giáo dục trong thời đại mới nhằm giúp cho sinh viên có kiến thức thực tế, chuyên sâu hơn.

  • Mã trường: DDS
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – VHVL – Bồi dưỡng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236 3841 323
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ued.udn.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ueddn

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022

Ngành đào tạo Mã ngành Số lượng tuyển sinh Tổ hợp môn
Giáo dục tiểu học 7140202 426 A00, B00, C00, D01
Giáo dục chính trị 7140205 67 C00, C19, C20, D66
Sư phạm toán học 7140209 99 A00, A01
Sư phạm tin học 7140210 99 A00, A01
Sư phạm Vật Lý 7140211 100 A00, A01, A02
Sư phạm Sinh học  7140213 101 B00, B03, B08
Sư phạm Ngữ văn 7140217 150 C00, C14, D66
Sư phạm Hóa học 7140212 88 A00, B00, D07
Sư phạm lịch sử 7140218 70 C00, C19
Sư phạm Địa lý  7140219 63 C00, D15
Giáo dục mầm non 7140201 211 M01, M09
Sư phạm Âm nhạc  7140221 61 N00, N01
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 123 A00, A02, B00, D90
Sư phạm Lịch sử – Địa lý  7140249  120 C00, C19, C20, D78
Giáo dục công dân 7140204  63 C00, C19, C20, D66
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 126 A00, B00, C00, D01
Sư phạm Công nghệ 7140246 100 A00, A02, B00, D90
Giáo dục thể chất 7140206 120 T00, T02, T03, T05
Công nghệ sinh học 7420201 60 A01, B00, B03, B08
Hóa học

Advertisements

Chuyên ngành Hóa dược. Chuyên ngành Hóa phân tích môi trường.

7440112 50 A00, B00, D07
Công nghệ thông tin 7480201 240 A00, A01
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 7480201CLC 30 A00, A01
Văn học 7220310 70 C00, C19, D14
Việt Nam học

Chuyên ngành Văn hóa du lịch.

Chuyên ngành Văn hóa du lịch chất lượng cao.

7310630

Advertisements

7220113CLC

150

30

 C00, D14, D15

C00, D14, D15

Văn hóa học  7229040 70 C00, C14, D15, D66
Tâm lý học

Advertisements

Tâm lý học (Chất lượng cao)

7310401

7310401CLC

70

30

 C00, B00, D01, D66

Advertisements

B00, C00, D01, D66

 Công tác xã hội  7760101 70 C00, C19, C20, D66
Báo chí

Báo chí (Chất lượng cao)

7320101

7320101CLC

 100

Advertisements

30

C00, C14, D15, D66

C00, C14, D15, D66

 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 70 A01, B00, B03, B08

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022

Hiện tại thang điểm xét THPTQG, điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà nẵng năm 2022 đang được sắp xếp và cập nhật trong ngày 15/9/2022 tại trang chính thức của trường.

Advertisements

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 theo phương thức học bạ

Ngành học Mã ngành Điểm trúng tuyển xét học bạ (Điểm)
Giáo dục tiểu học 7140202 27
Giáo dục công dân 7140204 24.5
Giáo dục chính trị 7140205 19
Sư phạm toán học 7140209 27.75
Sư phạm tin học 7140210 23
Sư phạm Vật Lý 7140211 26.75
Sư phạm sinh học 7140213 25.5
Sư phạm Hóa học 7140217 27.25
Sư phạm lịch sử

Chuyên ngành quan hệ Quốc Tế

7140218

7229010

24.75

Advertisements

16

Sư phạm Địa lý  7140219 24.75
Giáo dục mầm non 7140201 đang cập nhật
Sư phạm Âm nhạc  7140221 đang cập nhật
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 26
Sư phạm Lịch sử – Địa lý  7140249 19
Giáo dục công dân 7140204 đang cập nhật
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 19
Sư phạm Công nghệ 7140246 19
Giáo dục thể chất 7140206 đang cập nhật
Công nghệ sinh học 7420201 đang cập nhật
Hóa học

Chuyên ngành Hóa dược. Chuyên ngành Hóa phân tích môi trường.

7440112 16
Công nghệ thông tin 7480201 22.75
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 7480201CLC 23
Văn học 7220310 16
Việt Nam học

Chuyên ngành Văn hóa du lịch.

Advertisements

Chuyên ngành Văn hóa du lịch chất lượng cao.

7310630

7220113CLC

22.25

22.5

Văn hóa học  7229040 16
Tâm lý học

Advertisements

Tâm lý học (Chất lượng cao)

7310401

7310401CLC

25.5

25.75

 Công tác xã hội  7760101 17
Báo chí

Advertisements

Báo chí (Chất lượng cao)

7320101

7320101CLC

26.25

26.5

 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 16
Advertisements

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng các năm trước

Dưới đây sẽ là những thông tin điểm chuẩn đại học Sư phạm Đà Nẵng các năm trước nhằm giúp bạn có thể có thể phỏng đoán được điểm năm 2022 sẽ dao động mức sàn là bao nhiêu.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2021

Ngành đào tạo Mã ngành Điểm xét
Giáo dục tiểu học 7140202 22.85
Giáo dục công dân 7140204 21.25
Giáo dục chính trị 7140205 23.5
Sư phạm toán học 7140209 24.4
Sư phạm tin học 7140210 19.5
Sư phạm Vật Lý 7140211 23.4
Sư phạm sinh học 7140213 19.5
Sư phạm Hóa học 7140217 24.4
Sư phạm lịch sử

Advertisements

Chuyên ngành quan hệ Quốc Tế

7140218

7229010

23

15

Sư phạm Địa lý  7140219 21.5
Giáo dục mầm non 7140201 19.35
Sư phạm Âm nhạc  7140221 18.25
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 19.5
Sư phạm Lịch sử – Địa lý  7140249 21.25
Giáo dục công dân 7140204 21.25
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 19.85
Sư phạm Công nghệ 7140246  không có
Giáo dục thể chất 7140206 17.81
Công nghệ sinh học 7420201 19.5
Hóa học

Advertisements

Chuyên ngành Hóa dược. Chuyên ngành Hóa phân tích môi trường.

7440112 17.55
Công nghệ thông tin 7480201 15.15
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 7480201CLC 17
Văn học 7220310 15.5
Việt Nam học

Chuyên ngành Văn hóa du lịch.

Chuyên ngành Văn hóa du lịch chất lượng cao.

7310630

Advertisements

7220113CLC

15

15.25

Văn hóa học  7229040 15
Tâm lý học

Tâm lý học (Chất lượng cao)

7310401

Advertisements

7310401CLC

16.25

16.75

 Công tác xã hội  7760101 15.25
Báo chí

Báo chí (Chất lượng cao)

7320101

Advertisements

7320101CLC

22.5

23

 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15.4

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2020

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
7140202 Giáo dục Tiểu học 21.5
7140205 Giáo dục Chính trị 18.5
7140209 Sư phạm Toán học 20.5
7140210 Sư phạm Tin học 18.5
7140211 Sư phạm Vật lý 18.5
7140212 Sư phạm Hoá học 18.5
7140213 Sư phạm Sinh học 18.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn 21
7140218 Sư phạm Lịch sử 18.5
7140219 Sư phạm Địa lý 18.5
7140201 Giáo dục Mầm non 19.25
7140221 Sư phạm Âm nhạc 19
7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 18.5
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.5
140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18.5
7140204 Giáo dục Công dân 18.5
7140246 Sư phạm Công nghệ 18.5
7140206 Giáo dục thể chất 18.5
7420201 Công nghệ Sinh học 15
7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
15
7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) 15.25
7480201 Công nghệ thông tin 15
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 15.25
7229030 Văn học 15
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 15
7310501 Địa lý học (Chuyên ngành  Địa lý du lịch) 15
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 16.5
7310630CLC Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao)  16.75
7229040 Văn hoá học 15
7310401 Tâm lý học 15.5
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) 15.75
7760101 Công tác xã hội 15
7320101 Báo chí 21
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) 21.25
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 15.25
7480201DT Công nghệ thông tin (ưu tiên) 15
Advertisements

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2019

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2019

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
7140201 Giáo dục Mầm non 18,35
7140202 Giáo dục Tiểu học 18,00
7140204 Giáo dục Công dân 18,00
7140205 Giáo dục Chính trị 18,00
7140209 Sư phạm Toán học 19,00
7140210 Sư phạm Tin học 19,40
7140211 Sư phạm Vật lý 18,00
7140212 Sư phạm Hoá học 18,05
7140213 Sư phạm Sinh học 18,30
7140217 Sư phạm Ngữ văn 19,50
7140218 Sư phạm Lịch sử 18,00
7140219 Sư phạm Địa lý
7140221 Sư phạm Âm nhạc 23,55
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,05
7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 18,00
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,15
7229010 Lịch sử 15,75
7229030 Văn học 15,00

 

7229040 Văn hoá học 15,00
7310401 Tâm lý học 15,00
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) 15,25
7310501 Địa lý học 15,00
7310630 Việt Nam học 18,00
7310630CLC Việt Nam học (Chất lượng cao) 15,00
7320101 Báo chí 20,00
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) 20,15
7420201 Công nghệ sinh học 15,20
7440102 Vật lý học 17,00
7440112 Hóa học 15,00
7440112CLC Hóa học (Chất lượng cao) 15,50
7440301 Khoa học môi trường 18,45
7460112 Toán ứng dụng 18,50
7480201 Công nghệ thông tin 15,05
7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 15,10
7480201DT Công nghệ thông tin (đặc thù) 16,55
7760101 Công tác xã hội 15,00
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16,05
7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 18,45

Trường Đại học sư phạm Đà Nẵng

Advertisements

Trên đó là tất cả những thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng mà các tân sinh viên có thể tham khảo. Theo dõi Danang.Plus để cập nhật thêm nhiều thông tin mới nhất nhé!