Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Đà Nẵng năm 2022 chi tiết nhất

Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng là một trong những ngôi trường đào tạo về các chuyên ngành kinh tế hàng đầu miền Trung. Nếu bạn đang là có mong muốn học tập tại ngôi trường này trong tương lai thì có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Đà Nẵng thông qua bài viết dưới đây của DaNang.Plus nhé!

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023

Theo như một số nguồn thông tin tìm hiểu được và dựa vào lịch thi năm 2022 thì lịch thi tốt nghiệp THPT sẽ diễn ra vào ngày 7/7 đến 8/7/2023. Thông thường sau khi kết thúc kỳ thi THPT Quốc gia thì trường mới công bố chính xác điểm chuẩn đầu vào đối với các bạn lựa chọn xét tuyển bằng hình thức thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.

Advertisements

Riêng điểm chuẩn đầu vào theo hình thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) ba môn trong tổ hợp và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh sẽ được công bố trước điểm chuẩn thi theo phương thức tốt nghiệp THPT Quốc Gia.

Vì vậy, chúng tôi sẽ cập nhật đến bạn thông tin nhanh nhất khi được công bố.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022

Advertisements

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng là 3100 sinh viên, bao gồm 2 nhóm xét tuyển:

  • Nhóm 1: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông vào chương trình cử nhân chính quy quốc tế (100 chỉ tiêu).
  • Nhóm 2: Xét tuyển vào chương trình đào tạo hệ chính quy (3000 chỉ tiêu).
    • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế.
    • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ.
    • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) ba môn trong tổ hợp.
    • Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022.
    • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 – Xét điểm thi tốt nghiệp THPT:

STT Mã ngành Ngành Tổ hợp môn Điểm
1 7310101 Kinh tế A00, A01, D01,  D90 24.50
2 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 23.25
3 7310205 Quản lý nhà nước A00,  A01, D01, D96 23.00
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 25.00
5 7340115 Marketing A00, A01, D01, D90 26.5
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00,  A01, D01, D90 26.00
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 25.00
8 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 26.00
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 23.75
10 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D90 23.50
11 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 23.75
12 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D90 23.75
13 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 24.75
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 23.75
15 73404020 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00, A01, D01, D90 24.50
16 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 23.50
17 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 25.00
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00,  A01, D01, D90 24.00
19 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 23.00
Advertisements

Điểm chuẩn Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 – Xét theo phương thức xét học bạ:

STT Mã ngành Ngành Tổ hợp môn Điểm
1 7310101 Kinh tế A00, A01, D01,  D90 26.50
2 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 25.50
3 7310205 Quản lý nhà nước A00,  A01, D01, D96 25.50
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 27.50
5 7340115 Marketing A00, A01, D01, D90 28.00
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00,  A01, D01, D90 28.00
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 28.00
8 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 27.75
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 27.25
10 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D90
11 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 27.00
12 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D90 27.00
13 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 27.75
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 26.00
15 73404020 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00, A01, D01, D90 27.50
16 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 26.50
17 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 27.50
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00,  A01, D01, D90 27.00
19 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 27.00

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2022 – Xét theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh:

STT Mã ngành Ngành Tổ hợp môn Điểm
1 7310101 Kinh tế DGNLHCM 800
2 7310107 Thống kê kinh tế DGNLHCM 800
3 7310205 Quản lý nhà nước DGNLHCM 800
4 7340101 Quản trị kinh doanh DGNLHCM 850
5 7340115 Marketing DGNLHCM 900
6 7340120 Kinh doanh quốc tế DGNLHCM 900
7 7340121 Kinh doanh thương mại DGNLHCM 880
8 7340122 Thương mại điện tử DGNLHCM 900
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng DGNLHCM 850
10 7340205 Công nghệ tài chính DGNLHCM
11 7340301 Kế toán DGNLHCM 820
12 7340302 Kiểm toán DGNLHCM 820
13 7340404 Quản trị nhân lực DGNLHCM 820
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý DGNLHCM 800
15 73404020 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh DGNLHCM 850
16 7380101 Luật DGNLHCM 800
17 7380107 Luật kinh tế DGNLHCM 820
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành DGNLHCM 820
19 7810201 Quản trị khách sạn DGNLHCM 800

Điểm chuẩn Kinh tế Đà Nẵng 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng là 3100 sinh viên, bao gồm 2 nhóm xét tuyển:

  • Nhóm 1: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT vào chương trình cử nhân chính quy quốc tế.
  • Nhóm 2: Xét tuyển vào chương trình đào tạo hệ chính quy.
    • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế.
    • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ.
    • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) ba môn trong tổ hợp.
    • Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021.
    • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Advertisements

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021 – Xét điểm thi tốt nghiệp THPT:

STT Mã ngành Ngành Tổ hợp môn Điểm
1 7310101 Kinh tế A00, A01, D01,  D90 25.00
2 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 24.75
3 7310205 Quản lý nhà nước A00,  A01, D01, D96 24.25
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 26.00
5 7340115 Marketing A00, A01, D01, D90 26.75
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00,  A01, D01, D90 26.75
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 26.25
8 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 26.50
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 25.25
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 25.50
11 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D90 25.50
12 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 26.00
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 24.75
14 73404020 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00, A01, D01, D90 25.5
15 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 24.75
16 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 25.50
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00,  A01, D01, D90 25.25
18 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 24.75

Điểm chuẩn Kinh tế Đà Nẵng năm 2021 – Xét theo phương thức xét học bạ:

STT Mã ngành Ngành Tổ hợp môn Điểm
1 7310101 Kinh tế A00, A01, D01,  D90 25.00
2 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 23.50
3 7310205 Quản lý nhà nước A00,  A01, D01, D96 23.50
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 26.50
5 7340115 Marketing A00, A01, D01, D90 27.25
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00,  A01, D01, D90 27.50
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 26.50
8 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 26.25
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 25.25
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 24.75
11 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D90 24.75
12 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 26.50
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 23.50
14 73404020 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00, A01, D01, D90 24.00
15 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 24.00
16 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 25.75
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00,  A01, D01, D90 24.75
18 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 25.50

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021 – Xét theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh:

STT Mã ngành Ngành Tổ hợp môn Điểm
1 7310101 Kinh tế DGNLHCM 798
2 7310107 Thống kê kinh tế DGNLHCM 742
3 7310205 Quản lý nhà nước DGNLHCM 737
4 7340101 Quản trị kinh doanh DGNLHCM 849
5 7340115 Marketing DGNLHCM 886
6 7340120 Kinh doanh quốc tế DGNLHCM 923
7 7340121 Kinh doanh thương mại DGNLHCM 880
8 7340122 Thương mại điện tử DGNLHCM 894
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng DGNLHCM 851
10 7340301 Kế toán DGNLHCM 800
11 7340302 Kiểm toán DGNLHCM 814
12 7340404 Quản trị nhân lực DGNLHCM 845
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý DGNLHCM 801
14 73404020 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh DGNLHCM 843
15 7380101 Luật DGNLHCM 757
16 7380107 Luật kinh tế DGNLHCM 845
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành DGNLHCM 800
18 7810201 Quản trị khách sạn DGNLHCM 809
Advertisements

Lưu ý: Khi quyết định lựa chọn học tập tại ngôi trường này, bên cạnh điểm thi, bạn cũng cần lưu ý đến học phí của mỗi nhóm ngành. Bởi, trường hiện đang tự chủ kinh tế nên mức học phí tại Đại học Kinh tế Đà Nẵng sẽ cao hơn so với mặt bằng chung các trường trên địa bàn thành phố.

Trên đây là thông tin thống kê điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng các năm chi tiết. Hy vọng thông qua bài viết, bạn đã tham khảo được biến động số điểm ngành nghề mình muốn học tại đây. Cuối cùng, đừng quên theo dõi DaNang.Plus thường xuyên để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé!