Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

Bạn đang loay hoay không biết điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2022 sẽ như thế nào? Hãy cùng theo dõi bài viết mà Danang.Plus chia sẻ dưới đây để biết rõ hơn nhé!

Giới thiệu trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

​​Đại học Bách Khoa Đà Nẵng được xem là ngôi trường nam sinh chiếm ưu thế. Nơi đây hội tụ các học sinh ở các trường THPT từ khắp các tỉnh thành miền Trung, Tây Nguyên. Với 40 năm xây dựng và phát triển đến nay trường có bề dày về truyền thống học tập cùng với các chương trình đào tạo tiên tiến.

Advertisements

Hiện nay trường có 14 khoa, 34 chuyên ngành đào tạo hệ đại học vì thế bạn sẽ có nhiều sự lựa chọn về ngành nghề cho bản thân.

Trường có đầy đủ cơ sở vật chất để phục vụ sinh viên và giảng viên trong việc dạy và học. Đặc biệt, đến đây bạn sẽ được trải nghiệm thư viện điện tử hiện đại và lớn nhất miền Trung với hơn 10.000 chỗ ngồi đọc sách, 22.000 đầu sách và 450 máy tính có kết nối internet. Điều này sẽ rất hữu ích cho việc học và nghiên cứu của sinh viên cũng như giảng viên.

Ngoài ra, trường còn trang bị hệ thống ký túc xá với khoảng 3000 chỗ ở cho sinh viên, sân vận động, nhà thi đấu thể thao, trạm y tế đều có đầy đủ cả.

Advertisements

Điểm chuẩn Bách khoa Đà Nẵng

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

Tại trường ĐH Bách Khoa Đà Nẵng có 6 hình thức xét tuyển:

  • Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh
  • Tuyển theo đề án của Trường
  • Xét học bạ THPT
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Trường ĐH Quốc Gia TP.HCM tổ chức
  • Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPTQG

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn tại ĐH Bách Khoa Đà Nẵng năm 2022 được công bố từ 15 đến 26,65 điểm. Ngành CNTT năm nay điểm chuẩn giảm 0,55 so với năm ngoái, chỉ còn 26,65 điểm. Sau ngành CNTT, ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo điểm chuẩn là 26,5 điểm. Điểm chuẩn ở mức thấp nhất là 15 điểm có ở 10 trên tổng số 36 ngành như ngành CN Kỹ Thuật vật liệu xây dựng, KT hệ thống công nghiệp, KT môi trường, KT tàu thuỷ.

Advertisements

Điểm chuẩn cụ thể ở các ngành tại trường ĐH Bách Khoa Đà Nẵng năm 2022:

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng các năm trước

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2021

Điểm chuẩn được xét tuyển từ kỳ thi tốt nghiệp THPTQG năm 2021 cụ thể như sau:

Advertisements

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2021

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2021

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2021

Advertisements

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2020

ĐH Bách Khoa Đà Nẵng công bố điểm chuẩn sau kỳ thi tốt nghiệp THPTQG như sau:

TT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ
DDK Trường Đại học Bách khoa
1 7420201 Công nghệ sinh học 23 TO >= 8; HO >= 6.75; TTNV <= 3
2 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) 25.65 TO >= 8.4; LI >= 7.75; TTNV <= 4
3 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 25.65 TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 2
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 27.5 TO >= 9; LI >= 8.75; TTNV <= 5
5 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 19.3 TO >= 6.8; LI >= 7; TTNV <= 2
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy 24 TO >= 8; LI >= 6.75; TTNV <= 2
7 7510601 Quản lý công nghiệp 23 TO >= 8; LI >= 6.5; TTNV <= 1
8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20.05 TO >= 7.8; HO >= 7; TTNV <= 4
9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 20 TO >= 7.4; LI >= 6.75; TTNV <= 4
10 7520103A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực 24.65 TO >= 8.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1
11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 23.25 TO >= 8; LI >= 7.5; TTNV <= 4
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25.5 TO >= 9; LI >= 7.75; TTNV <= 3
13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 16.15 TO >= 7.4; LI >= 5.5; TTNV <= 2
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt 22.25 TO >= 7; LI >= 7; TTNV <= 3
15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 17.5 TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 4
16 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 19.5 TO >= 6.4; LI >= 5.5; TTNV <= 1
17 7520201 Kỹ thuật điện 24.35 TO >= 8.6; LI >= 7.5; TTNV <= 1
18 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 19.8 TO >= 7.8; LI >= 6; TTNV <= 1
19 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.5 TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 3
20 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 24.9 TO >= 8.2; LI >= 8; TTNV <= 3
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.55 TO >= 8.8; LI >= 8; TTNV <= 1
22 7520301 Kỹ thuật hóa học 21 TO >= 6; HO >= 7.5; TTNV <= 1
23 7520320 Kỹ thuật môi trường 16.55 TO >= 6.8; HO >= 4.5; TTNV <= 4
24 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 17.1 TO >= 7.6; HO >= 4;TTNV <= 1
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 24.5 TO >= 8; HO >= 8; TTNV <= 2
26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) 21.5 NK1 >= 6; TO >= 8; TTNV <= 1
27 7580101 Kiến trúc 21.85 NK1 >= 5.75; TO >= 8.2; TTNV <= 2
28 7580201CLC Kỹ thuật XD – CN Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao) 17.1 TO >= 5.6; LI >= 5; TTNV <= 5
29 7580201 Kỹ thuật XD – CN Xây dựng DD&CN 23.75 TO >= 8; LI >= 7.25; TTNV <= 1
30 7580201A Kỹ thuật XD – CN Tin học xây dựng 20.9 TO >= 6.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.6 TO >= 7.4; LI >= 6.5; TTNV <= 6
32 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) 16.75 TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 2
33 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông 19.3 TO >= 6.2; LI >= 4.5; TTNV <= 3
34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 18.5 TO >= 7; LI >= 5.5; TTNV <= 1
35 7580301 Kinh tế xây dựng 22.1 TO >= 8.6; LI >= 5.75; TTNV <= 4
36 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 18.2 TO >= 8.2; HO >= 2.75; TTNV <= 7
37 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.5 TO >= 6; LI >= 4.25; TTNV <= 1
38 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.5 TO >= 6; LI >= 3.25; TTNV <= 3
39 7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 16.88 N1 >= 5.8; TO >= 5.4; TTNV <= 1
40 7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng 18.26 N1 >= 5.6; TO >= 7.4; TTNV <= 3
41 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 18.88 TO >= 8; LI >= 3.75; TTNV <= 3
42 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 25.65 TO >= 9.4; LI >= 8.75; TTNV <= 2
43 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 24 TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 1
44 7480106 Kỹ thuật máy tính 25.65 TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 3

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2019

Năm 2019 ngành CNTT có điểm chuẩn cao nhất là 23,5 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm khối ngành kỹ thuật nhiệt(chất lượng cao). Điểm trúng tuyển vào ĐH Bách Khoa năm 2019 cụ thể như sau:

Advertisements

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2019

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2019

Hy vọng những thông tin mà Danang.Plus chia sẻ trên đây sẽ hữu ích cho bạn trong việc tra điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng. Chúc các bạn thành công!